Tây Trà (Huyện Tây Trà)
Tây Trà là một huyện cũ thuộc tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Huyện được thành lập vào ngày 1 tháng 12 năm 2003 trên cơ sở một phần diện tích và dân số của huyện Trà Bồng, nhưng đến ngày 1 tháng 2 năm 2020 lại sáp nhập vào huyện Trà Bồng.
Huyện Tây Trà có tọa độ địa lý từ 15°3'0"B đến 15°15'0"B, từ 108°15'16"Đ đến 108°29'30"Đ. Địa giới hành chính huyện:
* Phía bắc giáp huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
* Phía đông giáp huyện Trà Bồng
* Phía nam giáp huyện Sơn Hà và huyện Sơn Tây.
Trung tâm huyện là xã Trà Phong, cách thành phố Quảng Ngãi khoảng 80 km.
Huyện Tây Trà có diện tích 340,47 km², chiếm 6,58% diện tích toàn tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích đất nông nghiệp của huyện là 3.449,25 ha, diện tích đất lâm nghiệp là 21.403,03 ha.
Dân số toàn huyện tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2009 là 17.798 người. Trong đó, dân tộc Cor chiếm 82.49%, dân tộc Sơ Đang chiếm 9,2%, dân tộc Kinh chiếm 5,28%, dân tộc Hrê chiếm 2,9%, dân tộc khác chiếm 0,13%.
Đến năm 2019, huyện có diện tích 339,10 km², dân số là 20.168 người, mật độ dân số đạt 59 người/km².
Huyện được thành lập vào ngày 1 tháng 12 năm 2003 trên cơ sở một phần diện tích và dân số của huyện Trà Bồng, nhưng đến ngày 1 tháng 2 năm 2020 lại sáp nhập vào huyện Trà Bồng.
Huyện Tây Trà có tọa độ địa lý từ 15°3'0"B đến 15°15'0"B, từ 108°15'16"Đ đến 108°29'30"Đ. Địa giới hành chính huyện:
* Phía bắc giáp huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
* Phía đông giáp huyện Trà Bồng
* Phía nam giáp huyện Sơn Hà và huyện Sơn Tây.
Trung tâm huyện là xã Trà Phong, cách thành phố Quảng Ngãi khoảng 80 km.
Huyện Tây Trà có diện tích 340,47 km², chiếm 6,58% diện tích toàn tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích đất nông nghiệp của huyện là 3.449,25 ha, diện tích đất lâm nghiệp là 21.403,03 ha.
Dân số toàn huyện tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2009 là 17.798 người. Trong đó, dân tộc Cor chiếm 82.49%, dân tộc Sơ Đang chiếm 9,2%, dân tộc Kinh chiếm 5,28%, dân tộc Hrê chiếm 2,9%, dân tộc khác chiếm 0,13%.
Đến năm 2019, huyện có diện tích 339,10 km², dân số là 20.168 người, mật độ dân số đạt 59 người/km².
Bản đồ - Tây Trà (Huyện Tây Trà)
Bản đồ
Quốc gia - Việt Nam
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
VND | Đồng (Vietnamese đồng) | â‚« | 0 |
ISO | Language |
---|---|
KM | Tiếng Khmer (Central Khmer language) |
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |
VI | Tiếng Việt (Vietnamese language) |